Hồng Thịnh có sự hợp tác giữa Việt Nam và Úc nên mạnh dạn đầu tư vào công nghệ, đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, tối ưu hóa các công đoạn, liên tục đổi mới dây chuyền sản xuất luôn cung cấp đến khách hàng các sản phẩm tốt nhất, dịch vụ tin cậy với giá thành cạnh tranh.
Hỗ trợ khách hàng thành công trong kinh doanh là nguyên tắc hàng đầu của chúng tôi. Công ty chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế và sản xuất :
- MV và LV MCC, Tủ điều khiển động cơ trung tâm.
- Tủ phân phối điện.
- Tủ điều khiển theo từng yêu cầu riêng.
- Hệ thống tủ phân phối điện cho công nghiệp và thương mại.
- Tủ PLC và máy tính.
- Hệ thống thang máng cáp.
Với đội ngũ nhân viên và kỹ sư dày dạn kinh nghiệm, có trách nhiệm trong công việc, luôn được đào tạo, cập nhật công nghệ mới cùng hệ thống quản lý chặt chẽ, luôn đem đến khách hàng sản phẩm có độ tin cậy cao, chất lượng hàng đầu. Đặc biệt, HTEC sẵn sàng đáp ứng và thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TIÊU CHUẨN |
Tiêu chuẩn phù hợp |
: IEC 61439 phần 1&2 |
Tỉ lệ điện áp hoạt động |
: 690V/1000V |
Tỉ lệ điện áp cách điện |
: 1000V |
Khả năng mang dòng |
: có thể lên đến 6300A |
Dòng ngắn mạch chịu được | : Thử nghiệm @ 65KA/1s |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | : 55 oC |
IP bảo vệ | : Tiêu chuẩn @ IP43 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TIÊU CHUẨN |
Tiêu chuẩn phù hợp |
: IEC 61439 phần 1&2 |
Tỉ lệ điện áp hoạt động |
: 690V/1000V |
Tỉ lệ điện áp cách điện |
: 1000V |
Khả năng mang dòng |
: Lên tới 6300A |
Dòng ngắn mạch chịu được | : Thử nghiệm @ 65KA/1s |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | : 55 oC |
IP bảo vệ | : Tiêu chuẩn @ IP43 |
Hình thức phân biệt | : Mẫu 2a/2b/3a/3b/4a/4b |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TIÊU CHUẨN |
Tiêu chuẩn phù hợp |
: IEC 61439 phần 1&2 |
Tỉ lệ điện áp hoạt động |
: 690V/1000V |
Tỉ lệ điện áp cách điện |
: 1000V |
Khả năng mang dòng |
: 6300A |
Dòng ngắn mạch chịu được | : Thử nghiệm @ 65KA/1s |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | : 55 oC |
IP bảo vệ | : Tiêu chuẩn @ IP43 |
Hình thức phân biệt | : Mẫu 2b |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TIÊU CHUẨN |
Tiêu chuẩn phù hợp |
: IEC 61439 phần 1&2 |
Tỉ lệ điện áp hoạt động |
: 690V/1000V |
Tỉ lệ điện áp cách điện |
: 1000V |
Khả năng mang dòng |
: 4000A |
Dòng ngắn mạch chịu được | : Thử nghiệm @ 65KA/1s |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | : 55 oC |
IP bảo vệ | : Tiêu chuẩn @ IP43 |
Hình thức phân biệt | : Mẫu 2b |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TIÊU CHUẨN |
Tiêu chuẩn |
: IEC 61439 part 1&2 |
Điện áp hoạt động |
: 1000V |
Điện áp cách điện |
: 630A |
Dòng ngắn mạch trên thanh bus bar |
: 65KA/1 giây |
Dòng ngắn mạch trên thanh đồng đứng | : 50KA/1 giây |
Bảo vệ IP | : IP43 |
Ý tưởng thiết kế | : Thiết kế nhỏ gọn. Dễ dàng, tiết kiệm thời gian lắp đặt |
Tải module |
: Cố định |
Dây điều khiển | : Đấu nối dây và dễ dàng kiểm tra cho công trường |
Cách bố trí |
: Bố trí phía trước hoặc phía sau |
Mở rộng | : Dễ dàng mở rộng mà không cần dụng cụ cắt hoặc khoan |
Hướng cáp vào |
: Trên và dưới, không gian đấu cáp thuận tiện, dễ dàng Thanh gắn terminal cho dây điều khiển và động lực |